Bảng phân loại Tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam

/

[CBZ] Bảng phân loại Tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam sau đây toàn bộ các khoản chi tiêu dùng của hộ gia đình Việt Nam về hàng hóa và dịch vụ được sử dụng thống nhất trong hoạt động thống kê nhà nước.

Thông tin về Bảng phân loại Tiêu dùng

Căn cứ pháp lý:

  • Bảng phân loại Tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam được quy định trong Quyết định 11/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

Danh mục Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam gồm 04 cấp:

  • Cấp 1 gồm 13 mã được đánh số lần lượt từ 01 đến 13;
  • Cấp 2 gồm 56 mã; mỗi mã được đánh số bằng 03 chữ số, trong đó 02 chữ số đầu kế thừa của mã cấp 1 tương ứng;
  • Cấp 3 gồm 180 mã; mỗi mã được đánh số bằng 04 chữ số, trong đó 03 chữ số đầu kế thừa của mã cấp 2 tương ứng;
  • Cấp 4 gồm 347 mã; mỗi mã được đánh số bằng 05 chữ số, trong đó 04 chữ số đầu kế thừa của mã cấp 3 tương ứng.

Bảng phân loại Tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam

Cấp 1Cấp 2Cấp 3Cấp 4Tên
1LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN
1.1Lương thực
01.1.1Ngũ cốc thô
01.1.1.1Lúa mỳ
01.1.1.2Gạo
01.1.1.3Ngô
01.1.1.9Ngũ cốc thô khác
01.1.2Bột ngũ cốc
01.1.2.1Bột mỳ
01.1.2.2Bột ngô các loại
01.1.2.9Bột khác
01.1.3Bánh mỳ và các loại bánh
01.1.3.1Bánh mỳ
01.1.3.2Bánh ngọt và bánh tươi khác
01.1.4Ngũ cốc ăn liền
01.1.4.0Ngũ cốc ăn liền
01.1.5Mì ống, mì sợi và các sản phẩm mì tương tự
01.1.5.0Mì ống, mì sợi và các sản phẩm mì tương tự
01.1.9Sản phẩm ngũ cốc khác
01.1.9.1Bún, bánh phở, bánh đa
01.1.9.9Sản phẩm ngũ cốc khác
1.2Thịt và các sản phẩm thay thế thịt
01.2.1Thịt tươi hoặc ướp lạnh
01.2.1.1Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh
01.2.1.2Thịt lợn tươi hoặc ướp lạnh
01.2.1.4Thịt gia cầm, thịt chim tươi hoặc ướp lạnh
01.2.1.9Thịt động vật khác tươi hoặc ướp lạnh
01.2.2Thịt đông lạnh
01.2.2.0Thịt đông lạnh
01.2.3Nội tạng ăn được và các bộ phận ăn được khác của động vật giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
01.2.3.0Nội tạng ăn được và các bộ phận ăn được khác của động vật giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
01.2.4Thịt sấy khô, muối hoặc hun khói
01.2.4.0Thịt sấy khô, muối hoặc hun khói
01.2.9Các sản phẩm khác từ thịt, nội tạng và tiết
01.2.9.1Giò, chả, thịt quay
01.2.9.2Thịt hộp và chế biến khác
1.3Cá và thủy hải sản khác
01.3.1Cá và thủy hải sản khác tươi sống hoặc ướp lạnh
01.3.1.1Cá tươi sống hoặc cá ướp lạnh
01.3.1.9Thủy hải sản khác tươi sống hoặc ướp lạnh
01.3.2Cá và thủy hải sản khác đông lạnh
01.3.2.1Cá đông lạnh
01.3.2.9Thủy hải sản khác đông lạnh
01.3.3Cá và thủy hải sản khác khô, muối hoặc hun khói
01.3.3.1Cá khô, muối hoặc hun khói
01.3.3.9Thủy hải sản khác khô, muối hoặc hun khói
01.3.4Cá và thủy hải sản khác được chế biến, bảo quản
01.3.4.1Cá hộp
01.3.4.9Thủy hải sản khác được chế biến, bảo quản
01.3.9Gan và nội tạng ăn được của cá và thủy hải sản khác
01.3.9.0Gan và nội tạng ăn được của cá và thủy hải sản khác
1.4Sữa, pho mát, các sản phẩm sữa khác và trứng
01.4.1Sữa tươi nguyên kem
01.4.1.1Sữa trâu, bò nguyên kem
01.4.1.2Sữa dê, cừu nguyên kem
01.4.1.9Sữa động vật khác nguyên kem
01.4.2Sữa lỏng đã chế biến và sữa tách kem
01.4.2.0Sữa lỏng đã chế biến và sữa tách kem
01.4.3Chế phẩm thay thế sữa từ rau và hạt
01.4.3.0Chế phẩm thay thế sữa từ rau và hạt
01.4.4Sữa bột, sữa đặc
01.4.4.0Sữa bột, sữa đặc
01.4.5Sản phẩm sữa
01.4.5.1Kem
01.4.5.2Sữa chua hoặc sữa được làm chua và lên men khác
01.4.5.3Phô mai và sữa đông, tươi hoặc đã qua chế biến
01.4.5.9Các sản phẩm sữa khác
01.4.6Trứng tươi, đã được bảo quản hoặc đã nấu
01.4.6.1Trứng tươi nguyên vỏ
01.4.6.2Trứng đã được bảo quản hoặc nấu
1.5Dầu mỡ ăn
01.5.1Dầu thực vật
01.5.1.1Dầu hướng dương
01.5.1.3Dầu ô liu
01.5.1.4Dầu đậu nành
01.5.1.9Dầu thực vật khác
01.5.2Bơ động, thực vật và chế phẩm tương tự
01.5.2.1Bơ, chất béo khác và dầu tách từ sữa
01.5.2.2Bơ thực vật và chế phẩm tương tự
01.5.3Mỡ động vật
01.5.3.1Mỡ lợn
01.5.3.9Mỡ bò và các chất béo ăn được khác
1.6Trái cây và hạt
01.6.1Chuối, xoài và trái cây nhiệt đới, tươi
01.6.1.0Chuối, xoài và trái cây nhiệt đới, tươi
01.6.2Cam, quýt, bưởi và trái cây có múi khác, tươi
01.6.2.0Cam, quýt, bưởi và trái cây có múi khác, tươi
01.6.3Táo, lê, mơ, anh đào, đào, mận và các loại quả hạch khác, tươi
01.6.3.0Táo, lê, mơ, anh đào, đào, mận và các loại quả hạch khác, tươi
01.6.4Vải, nhãn, nho và quả mọng khác, tươi
01.6.4.1Vải
01.6.4.2Nhãn
01.6.4.3Nho
01.6.4 9Quả mọng khác, tươi
01.6.5Trái cây khác, tươi
01.6.5.0Trái cây khác, tươi
01.6.6Hạt có vỏ hoặc không vỏ
01.6.6.0Hạt có vỏ hoặc không vỏ
01.6.7Trái cây khô
01.6.7.0Trái cây khô
01.6.8Trái cây, hạt, nấu hoặc chưa nấu, đông lạnh
01.6.8.0Trái cây, hạt, nấu hoặc chưa nấu, đông lạnh
01.6.9Trái cây, hạt chế biến và bảo quản (không đường)
01.6.9.1Lạc và các hạt khác, rang, tẩm muối hoặc chế biến kiểu khác
01.6.9.9Trái cây bảo quản cách khác (không đường)
1.7Rau, củ, hạt có dầu và các loại đậu
01.7.1Măng tây, cải bắp, súp lơ, bông cải xanh, rau diếp các loại, Atisô và các loại lá hoặc thân khác, tươi hoặc ướp lạnh
01.7.1.0Măng tây, cải bắp, súp lơ, bông cải xanh, rau diếp các loại, Atisô và các loại lá hoặc thân khác, tươi hoặc ướp lạnh
01.7.2Ớt, tiêu, dưa chuột, cà tím, cà chua, bí ngô và các loại rau có quả, tươi hoặc ướp lạnh
01.7.2.0Ớt, tiêu, dưa chuột, cà tím, cà chua, bí ngô và các loại rau có quả, tươi hoặc ướp lạnh
01.7.3Đậu, đậu Hà Lan, đậu tằm, đậu nành và đậu xanh khác, tươi hoặc ướp lạnh
01.7.3.0Đậu, đậu Hà Lan, đậu tằm, đậu nành và đậu xanh khác, tươi hoặc ướp lạnh
01.7.4Cà rốt, củ cải, tỏi, hành, tỏi tây và các rau ăn gốc, rễ, củ, tươi hoặc ướp lạnh
01.7.4.0Cà rốt, củ cải, tỏi, hành, tỏi tây và các rau ăn gốc, rễ, củ, tươi hoặc ướp lạnh
01.7.5Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
01.7.5.0Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
01.7.6Rau dạng củ, cây chuối và chuối nấu
01.7.6.1Khoai tây
01.7.6.2Sắn (khoai mì)
01.7.6.3Khoai lang
01.7.6.5Khoai môn
01.7.6.6Khoai sọ
01.7.6.7Thân cây chuối, chuối nấu, tươi hoặc khô
01.7.6.9Rau dạng củ khác chưa phân vào đâu
01.7.7Đậu và các loại rau khác, sấy khô
01.7.7.1Đậu khô
01.7.7.2Đậu xanh, khô
01.7.7.3Đậu Hà lan, khô
01.7.7.9Các loại rau khác, khô
01.7.8Rau, rễ, củ đông lạnh
01.7.8.0Rau, rễ, củ đông lạnh
01.7.9Các loại rau, rễ, củ được chế biến hoặc bảo quản khác
01.7.9.0Các loại rau, rễ, củ được chế biến hoặc bảo quản khác
1.8Thực phẩm khác
01.8.1Thực phẩm cho trẻ em
01.8.1.0Thực phẩm cho trẻ em
01.8.2Đường và sản phẩm thay thế
01.8.2.1Đường mía
01.8.2.9Đường và sản phẩm thay thế đường khác
01.8.3Mật ong, mứt quả, bơ hạt
01.8.3.1Mật ong
01.8.3.2Mứt quả
01.8.3.3Bơ hạt
01.8.4Sô-cô-la, bao gồm sô-cô-la trắng, thực phẩm từ ca cao, món tráng miệng từ ca cao
01.8.4.1Sô-cô-la, bao gồm sô-cô-la trắng
01.8.4.2Thực phẩm từ ca cao, món tráng miệng từ ca cao
01.8.5Đá ăn, kem, kem hoa quả
01.8.5.0Đá ăn, kem, kem hoa quả
01.8.6Bánh kẹo không có ca cao
01.8.6.0Bánh kẹo không có ca cao
01.8.7Đồ ăn sẵn
01.8.7.1Bữa ăn làm sẵn
01.8.7.2Salad hỗn hợp, các món ăn và bữa ăn chế biến khác dựa trên rau, quả và khoai tây
01.8.7.3Bánh san-uych, pizza, bánh flan, bánh cá hoặc thịt
01.8.7.4Trứng oplet, bánh crep và các sản phẩm khác từ trứng
01.8.7.5Súp làm sẵn
01.8.7.9Các bữa ăn và món ăn chế biến sẵn khác chưa phân vào đâu
01.8.9Thực phẩm chưa phân vào đâu
01.8.9.1Gia vị và các loại thảo mộc tươi
01.8.9.2Muối, gia vị và các loại thảo mộc đã chế biến
01.8.9.3Nước chấm, gia vị
01.8.9.4Nước mắm, mắm
01.8.9.9Thực phẩm khác chưa phân vào đâu
1.9Đồ uống không cồn
01.9.1Nước ép rau quả
01.9.1.1Nước ép quả
01.9.1.9Nước ép rau và nước ép khác
01.9.2Cà phê, chè, cacao
01.9.2.1Cà phê
01.9.2.2Chè và các sản phẩm lấy lá nhúng
01.9.2.3Ca cao
01.9.3Nước khoáng, nước có ga và các loại đồ uống không cồn khác
01.9.3.1Nước khoáng
01.9.3.2Nước có ga
01.9.3.9Đồ uống không cồn khác
2ĐỒ UỐNG CÓ CỒN, THUỐC LÁ VÀ CHẤT GÂY NGHIỆN
2.1Đồ uống có cồn
02.1.1Rượu mạnh
02.1.1.0Rượu mạnh
02.1.2Rượu vang
02.1.2.1Rượu vang từ nho
02.1.2.2Rượu vang từ các nguồn khác
02.1.2.3Rượu vang pha chế và đồ uống từ rượu vang
02.1.3Bia
02.1.3.0Bia
02.1.9Các loại đồ uống có cồn khác
02.1.9.0Các loại đồ uống có cồn khác
2.2Thuốc lá
02.2.0Thuốc lá
02.2.0.1Thuốc lá điếu
02.2.0.2Xì gà
02.2.0.3Thuốc lào
02.2.0.9Các sản phẩm thuốc lá khác
2.3Chất gây nghiện
02.3.0Chất gây nghiện
02.3.0.0Chất gây nghiện
3QUẦN ÁO VÀ GIÀY DÉP
3.1Quần áo
03.1.1Vải các loại
03.1.1.0Vải các loại
03.1.2Quần áo
03.1.2.1Quần áo cho nam (13 tuổi trở lên)
03.1.2.2Quần áo cho nữ (13 tuổi trở lên)
03.1.2.3Quần áo cho trẻ em trai (từ 2 đến dưới 13 tuổi)
03.1.2.4Quần áo cho trẻ em gái (từ 2 đến dưới 13 tuổi)
03.1.2.5Quần áo cho trẻ sơ sinh (từ 0 đến 2 tuổi)
03.1.3Quần áo khác và phụ kiện quần áo
03.1.3.1Quần áo khác
03.1.3.2Phụ kiện quần áo
03.1.4Giặt là, sửa chữa, thuê quần áo
03.1.4.1Giặt là quần áo
03.1.4.2Sửa chữa, thuê quần áo
3.2Giày dép
03.2.1Giày dép
03.2.1.1Giày dép cho nam
03.2.1.2Giày dép cho nữ
03.2.1.3Giày dép cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
03.2.2Giặt, sửa chữa, thuê giày dép
03.2.2.0Giặt, sửa chữa, thuê giày dép
4NHÀ Ở, ĐIỆN, NƯỚC, GA VÀ CÁC NHIÊN LIỆU KHÁC
4.1Tiền thuê nhà thực tế
04.1.1Tiền thuê nhà thực tế do người thuê nhà chi trả
04.1.1.0Tiền thuê nhà thực tế do người thuê nhà chi trả
04.1.2Tiền thuê thực tế khác
04.1.2.1Tiền thuê nhà do người thuê chi trả cho người thuê chính thức
04.1.2.2Tiền thuê gara và thuê khác do người thuê chi trả
4.2Tiền thuê nhà ước tính
04.2.1Tiền thuê nhà ước tính của chủ sở hữu
04.2.1.0Tiền thuê nhà ước tính của chủ sở hữu
04.2.2Tiền thuê ước tính khác
04.2.2.0Tiền thuê ước tính khác
4.3Sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở
04.3.1Vật liệu dùng để sửa chữa bảo dưỡng nhà ở
04.3.1.0Vật liệu dùng để sửa chữa bảo dưỡng nhà ở
04.3.2Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở
04.3.2.0Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở
4.4Cung cấp nước và các dịch vụ khác có liên quan đến nhà ở
04.4.1Cung cấp nước
04.4.1.1Cung cấp nước qua hệ thống mạng lưới
04.4.1.2Cung cấp nước qua hệ thống cơ sở
04.4.2Thu gom rác thải
04.4.2.0Thu gom rác thải
04.4.3Thu gom rác, nước thải cống rãnh
04.4.3.1Thu gom rác, nước cống rãnh thông qua hệ thống thoát nước
04.4.3.2Thu gom rác cống rãnh thông qua cơ sở vệ sinh
04.4.4Dịch vụ khác liên quan đến nhà ở chưa phân vào đâu
04.4.4.1Phí bảo dưỡng các tòa nhà chung cư
04.4.4.2Dịch vụ an ninh
04.4.4.9Dịch vụ khác liên quan đến nhà ở
4.5Điện, ga và nhiên liệu khác
04.5.1Điện sinh hoạt
04.5.1.0Điện sinh hoạt
04.5.2Ga
04.5.2.1Khí ga tự nhiên và ga cung cấp qua đường ống
04.5.2.2Ga đóng bình
04.5.3Dầu hỏa và nhiên liệu lỏng khác
04.5.3.0Dầu hỏa và nhiên liệu lỏng khác
04.5.4Nhiên liệu rắn
04.5.4.1Than, than bùn, than bánh
04.5.4.2Củi
04.5.4.3Than củi
04.5.4.9Nhiên liệu rắn khác
04.5.5Năng lượng khác
04.5.5.0Năng lượng làm mát và làm nóng khác
5ĐỒ ĐẠC, THIẾT BỊ GIA ĐÌNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH
5.1Đồ đạc và đồ dùng trong nhà, thảm trải sàn nhà
05.1.1Đồ đạc và đồ dùng trong nhà, thảm trải sàn nhà
05.1.1.1Giường tủ bàn ghế trong nhà
05.1.1.2Đồ làm vườn và cắm trại
05.1.1.3Thiết bị chiếu sáng
05.1.1.9Thảm trải sàn nhà và đồ đạc, đồ dùng trong nhà khác
05.1.2Sửa chữa, thuê đồ dùng gia đình và thảm trải sàn
05.1.2.0Sửa chữa, thuê đồ dùng gia đình và thảm trải sàn
5.2Đồ dệt dùng cho hộ gia đình
05.2.0Đồ dệt dùng cho hộ gia đình
05.2.0.1Đồ vải trang trí nhà và rèm cửa
05.2.0.2Chăn, màn, ga, gối
05.2.0.3Khăn trải bàn và khăn tắm
05.2.0.4Sửa chữa, may đo các đồ vải gia dụng
05.2.0.9Hàng dệt dùng cho hộ gia đình khác
5.3Thiết bị gia dụng
05.3.1Thiết bị gia dụng loại lớn dùng điện hoặc không dùng điện
05.3.1.1Đồ dùng nhà bếp lớn
05.3.1.2Máy giặt và thiết bị giặt khác
05.3.1.3Máy sưởi, điều hòa không khí
05.3.1.4Máy hút bụi và thiết bị làm sạch khác
05.3.1.9Thiết bị gia dụng lớn khác
05.3.2Thiết bị gia dụng nhỏ dùng điện
05.3.2.1Thiết bị chế biến thực phẩm
05.3.2.2Máy pha cà phê, chè và các máy tương tự
05.3.2.3Bàn là
05.3.2.4Dụng cụ nướng
05.3.2.9Thiết bị gia dụng nhỏ dùng điện khác
05.3.3Sửa chữa hoặc thuê thiết bị gia dụng
05.3.3.0Sửa chữa hoặc thuê thiết bị gia dụng
5.4Đồ dùng thủy tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình
05.4.0Đồ dùng thủy tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình
05.4.0.1Đồ dùng thủy tinh, pha lê và đồ dùng sành sứ
05.4.0.2Dao, kéo, thìa, dĩa và đồ dùng bằng bạc
05.4.0.3Đồ dùng nhà bếp không dùng điện
05.4.0.4Sửa chữa, thuê đồ dùng thủy tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình
5.5Dụng cụ, thiết bị gia dụng và làm vườn
05.5.1Dụng cụ, thiết bị có động cơ
05.5.1.1Dụng cụ, thiết bị lớn có động cơ
05.5.1.2Sửa chữa, thuê dụng cụ có động cơ
05.5.2Dụng cụ nhỏ không có động cơ và các đồ phụ tùng khác
05.5.2.1Dụng cụ nhỏ không có động cơ
05.5.2.2Dụng cụ nhỏ khác
05.5.2.9Sửa chữa dụng cụ nhỏ không có động cơ và các đồ phụ tùng khác
5.6Hàng hóa và dịch vụ dùng cho bảo dưỡng thường xuyên hộ gia đình
05.6.1Đồ gia dụng không bền
05.6.1.0Đồ gia dụng không bền
05.6.2Dịch vụ tại nhà và dịch vụ phục vụ hộ gia đình
05.6.2.1Dịch vụ tại nhà do người được thuê làm
05.6.2.2Dịch vụ giặt là
05.6.2.9Dịch vụ tại nhà và dịch vụ phục vụ hộ gia đình khác
6Y TẾ
6.1Sản phẩm, thiết bị và dụng cụ y tế
06.1.1Thuốc, văcxin và các chế phẩm dược khác
06.1.1.0Thuốc, văcxin và các chế phẩm dược khác
06.1.2Sản phẩm y tế (thiết bị y tế và dụng cụ y tế sử dụng riêng rẽ) dùng cho cá nhân
06.1.2.1Sản phẩm chẩn đoán y tế dùng cho cá nhân
06.1.2.2Thiết bị phòng ngừa và bảo vệ
06.1.2.3Thiết bị điều trị dùng cho cá nhân
06.1.3Sản phẩm hỗ trợ
06.1.3.1Sản phẩm hỗ trợ cho nhìn, nghe, giao tiếp
06.1.3.2Sản phẩm hỗ trợ cho vận động, nhận biết và sinh hoạt hàng ngày
06.1.4Sửa chữa, thuê, bảo dưỡng sản phẩm y tế và hỗ trợ
06.1.4.0Sửa chữa, thuê, bảo dưỡng sản phẩm y tế và hỗ trợ
6.2Dịch vụ ngoại trú
06.2.1Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng ngoại trú (trừ dịch vụ nha khoa)
06.2.1.0Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng ngoại trú (trừ dịch vụ nha khoa)
06.2.2Dịch vụ nha khoa ngoại trú
06.2.2.0Dịch vụ nha khoa ngoại trú
06.2.3Dịch vụ chăm sóc ngoại trú dài hạn
06.2.3.0Dịch vụ chăm sóc ngoại trú dài hạn
6.3Dịch vụ chăm sóc nội trú
06.3.1Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng nội trú
06.3.1.0Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng nội trú
06.3.2Dịch vụ chăm sóc nội trú dài hạn
06.3.2.0Dịch vụ chăm sóc nội trú dài hạn
6.4Dịch vụ chẩn đoán và chuyên chở bệnh nhân khẩn cấp
06.4.1Dịch vụ của phòng xét nghiệm, chẩn đoán và chiếu chụp
06.4.1.0Dịch vụ của phòng xét nghiệm, chẩn đoán và chiếu chụp
06.4.2Dịch vụ chuyên chở và cấp cứu bệnh nhân khẩn cấp
06.4.2.0Dịch vụ chuyên chở và cấp cứu bệnh nhân khẩn cấp
6.5Dịch vụ chăm sóc phòng ngừa
06.5.1Dịch vụ tiêm chủng
06.5.1.0Dịch vụ tiêm chủng
06.5.2Dịch vụ phát hiện bệnh sớm (loại trừ tự khám xét)
06.5.2.0Dịch vụ phát hiện bệnh sớm (loại trừ tự khám xét)
06.5.3Dịch vụ theo dõi tình trạng sức khỏe
06.5.3.0Dịch vụ theo dõi tình trạng sức khỏe
7GIAO THÔNG VẬN TẢI
7.1Phương tiện giao thông
07.1.1Xe ô tô
07.1.1.1Xe ô tô mới
07.1.1.2Xe ô tô đã qua sử dụng
07.1.2Xe gắn máy
07.1.2.0Xe gắn máy
07.1.3Xe đạp
07.1.3.0Xe đạp
07.1.4Xe do động vật kéo
07.1.4.0Xe do động vật kéo
7.2Phụ tùng, phụ kiện, nhiên liệu, bảo dưỡng phương tiện giao thông và dịch vụ khác
07.2.1Phụ tùng, phụ kiện
07.2.1.1Lốp
07.2.1.2Phụ tùng khác
07.2.1.3Phụ kiện
07.2.2Nhiên liệu và chất bôi trơn
07.2.2.1Diesel
07.2.2.2Xăng dầu
07.2.2.3Nhiên liệu khác
07.2.2.4Chất bôi trơn
07.2.3Bảo trì và sửa chữa các phương tiện vận tải cá nhân
07.2.3.0Bảo trì và sửa chữa các phương tiện vận tải cá nhân
07.2.4Các dịch vụ khác đối với các phương tiện vận tải cá nhân
07.2.4.1Thuê nhà để xe hay chỗ đậu xe
07.2.4.2Phí cầu đường và phí đỗ xe
07.2.4.3Phí học và lấy bằng lái xe
07.2.4.4Thuê phương tiện vận tải cá nhân mà không có tài xế
7.3Dịch vụ vận tải hành khách
07.3.1Vận tải hành khách bằng đường sắt
07.3.1.1Vận tải hành khách bằng tàu hỏa
07.3.1.2Vận tải hành khách bằng vận chuyển nhanh và xe điện
07.3.2Vận tải hành khách bằng đường bộ
07.3.2.1Vận tải hành khách bằng xe buýt và xe khách
07.3.2.2Vận tải hành khách bằng taxi và xe lái thuê
07.3.2.3Vận tải hành khách bằng xe mô tô, xe ba bánh và xe có động cơ khác
07.3.2.4Vận tải hành khách bằng xe thô sơ
07.3.3Vận tải hành khách bằng đường không
07.3.3.0Vận tải hành khách bằng đường không
07.3.4Vận tải hành khách bằng đường biển và đường thủy nội địa
07.3.4.0Vận tải hành khách bằng đường biển và đường thủy nội địa
07.3.5Vận tải hành khách kết hợp
07.3.5.0Vận tải hành khách kết hợp
07.3.6Các dịch vụ vận tải mua ngoài khác
07.3.6.1Đường sắt leo núi, thang máy, xe cáp treo và vận tải bằng cáp treo
07.3.6.2Giao nhận hành lý và hành lý gửi
07.3.6.9Các dịch vụ vận tải mua ngoài khác chưa được phân vào đâu
7.4Dịch vụ vận tải hàng hóa
07.4.1Dịch vụ bưu chính
07.4.1.1Dịch vụ gửi thư
07.4.1.2Dịch vụ gửi bưu kiện
07.4.9Dịch vụ vận tải hàng hóa khác
07.4.9.1Dịch vụ tháo dỡ và lưu trữ
07.4.9.2Giao hàng
8THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
8.1Thiết bị thông tin và truyền thông
08.1.1Điện thoại cố định
08.1.1.0Điện thoại cố định
08.1.2Điện thoại di động thông thường
08.1.2.0Điện thoại di động thông thường
08.1.3Điện thoại thông minh và máy tính bảng
08.1.3.1Điện thoại thông minh và máy tính bảng
08.1.3.2Phụ kiện điện thoại thông minh và máy tính bảng
08.1.4Thiết bị xử lý thông tin
08.1.4.1Máy tính để bàn và máy tính xách tay
08.1.4.2Thiết bị ngoại vi và các thành phần tiêu hao của nó
08.1.4.3Phụ kiện cho các thiết bị xử lý thông tin
08.1.5Thiết bị tiếp nhận, ghi và tái tạo âm thanh và hình ảnh
08.1.5.0Thiết bị tiếp nhận, ghi và tái tạo âm thanh và hình ảnh
08.1.6Phương tiện lưu trữ, ghi âm và ghi hình khác
08.1.6.0Phương tiện lưu trữ, ghi âm và ghi hình khác
08.1.9Thiết bị thông tin, truyền thông khác
08.1.9.0Thiết bị thông tin, truyền thông khác
8.2Phần mềm (trừ trò chơi)
08.2.1Ứng dụng
08.2.1.0Ứng dụng
08.2.2Phần mềm khác
08.2.2.0Phần mềm khác
8.3Dịch vụ thông tin và truyền thông
08.3.1Dịch vụ truyền thông cố định
08.3.1.0Dịch vụ truyền thông cố định
08.3.2Dịch vụ truyền thông di động
08.3.2.0Dịch vụ truyền thông di động
08.3.3Dịch vụ cung cấp truy cập Internet và lưu trữ mạng
08.3.3.0Dịch vụ cung cấp truy cập Internet và lưu trữ mạng
08.3.4Dịch vụ viễn thông đi kèm
08.3.4.0Dịch vụ viễn thông đi kèm
08.3.5Sửa chữa, thuê thiết bị thông tin và truyền thông
08.3.5.0Sửa chữa, thuê thiết bị thông tin và truyền thông
08.3.9Dịch vụ thông tin và truyền thông khác
08.3.9.1Phí phát thanh, truyền hình
08.3.9.2Dịch vụ trực tuyến
08.3.9.9Dịch vụ truyền thông khác
9GIẢI TRÍ VÀ VĂN HÓA
9.1Đồ giải trí lâu bền
09.1.1Thiết bị chụp ảnh và quay phim, dụng cụ quang học
09.1.1.1Máy ảnh, máy quay
09.1.1.2Phụ kiện cho thiết bị chụp ảnh và quay phim
09.1.1.3Dụng cụ quang học
09.1.2Đồ giải trí lâu bền chính
09.1.2.1Xe cắm trại, nhà lưu động và xe mooc
09.1.2.9Đồ giải trí lâu bền chính khác
9.2Đồ giải trí khác
09.2.1Trò chơi, đồ chơi
09.2.1.1Bảng điều khiển và phần mềm trò chơi
09.2.1.2Trò chơi, đồ chơi khác
09.2.1.3Vật phẩm trang trí
09.2.2Dụng cụ thể thao, cắm trại và giải trí ngoài trời
09.2.2.1Dụng cụ thể thao
09.2.2.2Dụng cụ thể thao, cắm trại và giải trí ngoài trời
9.3Vườn sinh vật cảnh và vật nuôi
09.3.1Vườn sinh vật cảnh và hoa
09.3.1.1Sản phẩm từ vườn
09.3.1.2Cây cảnh và hoa
09.3.2Thú cảnh và các sản phẩm liên quan
09.3.2.1Thú cảnh
09.3.2.2Đồ vật liên quan đến thú cảnh
9.4Dịch vụ giải trí
09.4.1Thuê và sửa chữa thiết bị chụp ảnh và quay phim, dụng cụ quang học
09.4.1.0Thuê và sửa chữa thiết bị chụp ảnh và quay phim, dụng cụ quang học
09.4.2Thuê, bảo dưỡng và sửa chữa hàng giải trí lâu bền chính
09.4.2.1Thuê, bảo dưỡng và sửa chữa xe cắm trại và nhà lưu động
09.4.2.9Thuê, bảo dưỡng và sửa chữa hàng giải trí lâu bền chính khác
09.4.3Thuê, bảo dưỡng, sửa chữa trò chơi, đồ chơi
09.4.3.1Thuê và đăng ký phần mềm trò chơi
09.4.3.2Thuê và sửa chữa bảng điều khiển trò chơi
09.4.3.3Thuê và sửa chữa vật phẩm trò chơi
09.4.4Thuê và sửa chữa dụng cụ thể thao, cắm trại và giải trí ngoài trời
09.4.4.0Thuê và sửa chữa dụng cụ thể thao, cắm trại và giải trí ngoài trời
09.4.5Thú y và các dịch vụ cho thú cảnh khác
09.4.5.0Thú y và các dịch vụ cho thú cảnh khác
09.4.6Dịch vụ giải trí và thể thao
09.4.6.1Dịch vụ giải trí và thư giãn
09.4.6.2Dịch vụ thể thao - Thực hành
09.4.6.3Dịch vụ thể thao - Tham dự
09.4.7Trò chơi may rủi
09.4.7.0Trò chơi may rủi
9.5Văn hóa phẩm và dịch vụ văn hóa
09.5.1Nhạc cụ
09.5.1.0Nhạc cụ
09.5.2Vật phẩm tôn giáo và nghi lễ
09.5.2.0Vật phẩm tôn giáo và nghi lễ
09.5.3Phương tiện truyền thông nghe nhìn
09.5.3.0Phương tiện truyền thông nghe nhìn
09.5.4Dịch vụ văn hóa
09.5.4.1Dịch vụ xem phim, ca nhạc, hòa nhạc
09.5.4.2Dịch vụ tham quan bảo tàng, thư viện, điểm văn hóa
09.5.4.3Dịch vụ nhiếp ảnh
09.5.4.9Dịch vụ văn hóa khác
9.6Báo chí, sách và văn phòng phẩm
09.6.1Sách
09.6.1.1Sách giáo dục hay sách giáo khoa
09.6.1.9Các loại sách khác
09.6.2Báo chí và ấn phẩm định kỳ
09.6.2.1Báo chí
09.6.2.2Tạp chí và ấn phẩm định kỳ
09.6.3Bưu thiếp, bưu ảnh
09.6.3.0Bưu thiếp, bưu ảnh
09.6.4Văn phòng phẩm và vật liệu vẽ
09.6.4.1Sản phẩm từ giấy
09.6.4.2Văn phòng phẩm và vật liệu vẽ khác
9.7Du lịch trọn gói
09.7.0Du lịch trọn gói
09.7.0.0Du lịch trọn gói
10GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
10.1Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học
10.1.0Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học
10.1.0.1Giáo dục mầm non
10.1.0.2Giáo dục tiểu học
10.2Giáo dục trung học
10.2.0Giáo dục trung học
10.2.0.1Giáo dục trung học cơ sở
10.2.0.2Giáo dục trung học phổ thông
10.3Giáo dục nghề nghiệp
10.3.0Giáo dục nghề nghiệp
10.3.0.1Giáo dục sơ, trung cấp
10.3.0.2Giáo dục cao đẳng
10.3.0.3Giáo dục đại học
10.3.0.4Giáo dục sau đại học
10.4Giáo dục không phân theo trình độ
10.4.0Giáo dục không phân theo trình độ
10.4.0.1Dạy gia sư
10.4.0.2Giáo dục không phân theo trình độ khác
11DỊCH VỤ ĂN UỐNG VÀ LƯU TRỮ
11.1Dịch vụ ăn uống ngoài gia đình
11.1.1Nhà hàng, quán cà phê và những nơi tương tự
11.1.1.1Nhà hàng, quán cà phê
11.1.1.2Dịch vụ đồ ăn nhanh và đồ ăn mang đi
11.1.2Nhà ăn căn-tin hoặc nhà ăn trong trường học
11.1.2.0Nhà ăn căn-tin hoặc nhà ăn trong trường học
11.2Dịch vụ lưu trú
11.2.0Dịch vụ lưu trú
11.2.0.1Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ và những dịch vụ lưu trú tương tự
11.2.0.2Khu nghỉ dưỡng, khu cắm trại, nhà trọ và những dịch vụ lưu trú tương tự
11.2.0.9Dịch vụ lưu trú của các cơ sở khác
12DỊCH VỤ BẢO HIỂM VÀ TÀI CHÍNH
12.1Dịch vụ bảo hiểm
12.1.1Bảo hiểm nhân thọ
12.1.1.0Bảo hiểm nhân thọ
12.1.2Bảo hiểm nhà ở
12.1.2.0Bảo hiểm nhà ở
12.1.3Bảo hiểm sức khỏe
12.1.3.0Bảo hiểm sức khỏe
12.1.4Bảo hiểm giao thông
12.1.4.1Bảo hiểm phương tiện giao thông
12.1.4.2Bảo hiểm du lịch
12.1.5Bảo hiểm khác
12.1.5.0Bảo hiểm khác
12.2Dịch vụ tài chính
12.2.1Dịch vụ trung gian tài chính được xác định gián tiếp (FISIM)
12.2.1.0Dịch vụ trung gian tài chính được xác định gián tiếp
12.2.9Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu
12.2.9.1Phí của các ngân hàng, bưu điện
12.2.9.2Phí và lệ phí dịch vụ môi giới, tư vấn đầu tư
12.2.9.9Dịch vụ tài chính quốc tế và các dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu
13CHĂM SÓC CÁ NHÂN, BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÁC
13.1Hàng hóa và dịch vụ cho chăm sóc cá nhân
13.1.1Thiết bị điện tử chăm sóc cá nhân
13.1.1.1Thiết bị điện tử chăm sóc cá nhân
13.1.1.2Sửa chữa thiết bị điện tử chăm sóc cá nhân
13.1.2Thiết bị, vật dụng và sản phẩm chăm sóc cá nhân khác
13.1.2.1Thiết bị chăm sóc cá nhân không dùng điện
13.1.2.2Đồ dùng vệ sinh cá nhân thiết yếu
13.1.2.9Vật phẩm chăm sóc cá nhân khác
13.1.3Dịch vụ làm tóc và chăm sóc sắc đẹp
13.1.3.1Làm tóc cho nam giới và trẻ em
13.1.3.2Làm tóc cho phụ nữ
13.1.3.3Dịch vụ chăm sóc sắc đẹp
13.2Hàng hóa và vật dụng cá nhân chưa được phân vào đâu
13.2.1Trang sức, đồng hồ treo tường và đồng hồ đeo tay
13.2.1.1Trang sức, đồng hồ treo tường và đồng hồ đeo tay
13.2.1.2Sửa chữa trang sức, đồng hồ treo tường và đồng hồ đeo tay
13.2.9Vật dụng cá nhân khác
13.2.9.1Hàng hóa và vật dụng du lịch, cho trẻ em và vật dụng cá nhân khác chưa được phân vào đâu
13.2.9.2Sửa chữa hoặc thuê vật dụng cá nhân khác
13.3Bảo trợ xã hội
13.3.0Bảo trợ xã hội
13.3.0.1Dịch vụ chăm sóc trẻ em
13.3.0.2Nhà dưỡng lão ngoài khu vực y tế cho người cao tuổi và nhà ở cho người khuyết tật
13.3.0.3Dịch vụ cưu mang thành viên trong gia đình riêng
13.3.0.9Dịch vụ bảo trợ xã hội khác
13.4Những dịch vụ khác chưa được phân vào đâu
13.4.0Những dịch vụ khác chưa được phân vào đâu
13.4.0.0Những dịch vụ khác chưa được phân vào đâu
5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Your email address will not be published.