[CBZ] Mã bưu chính BẮC NINH hay còn gọi là mã bưu điện BẮC NINH, mã bưu cục BẮC NINH, tiếng anh là Postal code/Zip code tại BẮC NINH theo Quyết định mới nhất của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Danh sách mã bưu điện của BẮC NINH mới nhất
Mục lục
ẩn
Thông tin thêm
- Mã bưu điện tại BẮC NINH và các đơn vị cấp quận huyện, phường xã bên dưới là các Bưu cục trung tâm
- Giải thích chữ viết tắt: ĐSQ: Đại sứ quán; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục phát; KHL: Khách hàng lớn; KCN: Khu công nghiệp; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã; Tỉnh: Tỉnh, thành phố và đơn vi hành chính tương đương; Quận: Quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
Tỉnh thành | Zip code/Postal code |
Mã bưu điện BẮC NINH | 16000 |
⭐ Chi tiết mã bưu điện các đơn vị cấp HUYỆN tại BẮC NINH:
# | Huyện | Zip code/Postal code |
1 | Thành phố Bắc Ninh | 16100 |
2 | Thị xã Từ Sơn | 16300 |
3 | Huyện Gia Bình | 16700 |
4 | Huyện Lương Tài | 16600 |
5 | Huyện Quế Võ | 16800 |
6 | Huyện Thuận Thành | 16500 |
7 | Huyện Tiên Du | 16400 |
8 | Huyện Yên Phong | 16200 |
? Chi tiết mã bưu chính các đơn vị cấp XÃ tại BẮC NINH:
Nếu bạn muốn biết thêm chi tiết mã bưu điện cấp xã ở mỗi huyện của BẮC NINH, hãy tham khảo thêm bên dưới nhé!
Mã bưu điện thành phố BẮC NINH – BẮC NINH
# | Đối tượng gán mã | Zip code/Postal code |
1 | BC. Trung tâm thành phố Bắc Ninh | 16100 |
2 | Thành ủy | 16101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16104 |
6 | P. Suối Hoa | 16106 |
7 | P. Tiền An | 16107 |
8 | X. Kim Chân | 16108 |
9 | P. Thị Cầu | 16109 |
10 | P. Đáp Cầu | 16110 |
11 | P. Vũ Ninh | 16111 |
12 | X. Hòa Long | 16112 |
13 | P. Vạn An | 16113 |
14 | P. Kinh Bắc | 16114 |
15 | P. Vệ An | 16115 |
16 | P. Khúc Xuyên | 16116 |
17 | P. Phong Khê | 16117 |
18 | P. Võ Cường | 16118 |
19 | P. Khắc Niệm | 16119 |
20 | P. Hạp Lĩnh | 16120 |
21 | X. Nam Sơn | 16121 |
22 | P. Vân Dương | 16122 |
23 | P. Đại Phúc | 16123 |
24 | P. Ninh Xá | 16124 |
25 | BCP. Bắc Ninh | 16150 |
26 | BC. Lý Thái Tổ | 16151 |
27 | BC. Đáp Cầu | 16152 |
28 | BC. Vạn An | 16153 |
29 | BC. Chợ Và | 16154 |
30 | BC. HCC Bắc Ninh | 16198 |
31 | BC. Hệ 1 Bắc Ninh | 16199 |
Mã bưu điện thị xã TỪ SƠN – BẮC NINH
# | Đối tượng gán mã | Zip code/Postal code |
1 | BC. Trung tâm thị xã Từ Sơn | 16300 |
2 | Thị ủy | 16301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16304 |
6 | P. Đông Ngàn | 16306 |
7 | P. Đồng Nguyên | 16307 |
8 | X. Tương Giang | 16308 |
9 | X. Tam Sơn | 16309 |
10 | X. Hương Mạc | 16310 |
11 | P. Đồng Kỵ | 16311 |
12 | X. Phù Khê | 16312 |
13 | P. Châu Khê | 16313 |
14 | P. Trang Hạ | 16314 |
15 | P. Đình Bảng | 16315 |
16 | X. Phù Chẩn | 16316 |
17 | P. Tân Hồng | 16317 |
18 | BCP. Từ Sơn | 16350 |
19 | BC. Trần Phú | 16351 |
20 | BC. Đình Bảng | 16352 |
21 | BC. KCN VSIP Từ Sơn | 16353 |
22 | BC. KHL Tiên Sơn | 16354 |
Mã bưu điện huyện GIA BÌNH – BẮC NINH
# | Đối tượng gán mã | Zip code/Postal code |
1 | BC. Trung tâm huyện Gia Bình | 16700 |
2 | Huyện ủy | 16701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16704 |
6 | TT. Gia Bình | 16706 |
7 | X. Xuân Lai | 16707 |
8 | X. Nhân Thắng | 16708 |
9 | X. Bình Dương | 16709 |
10 | X. Cao Đức | 16710 |
11 | X. Vạn Ninh | 16711 |
12 | X. Thái Bảo | 16712 |
13 | X. Đại Lai | 16713 |
14 | X. Song Giang | 16714 |
15 | X. Giang Sơn | 16715 |
16 | X. Lãng Ngâm | 16716 |
17 | X. Đông Cứu | 16717 |
18 | X. Đại Bái | 16718 |
19 | X. Quỳnh Phú | 16719 |
20 | BCP. Gia Bình | 16750 |
21 | BC. Chợ Ngụ | 16751 |
22 | BC. Chợ Núi | 16752 |
Mã bưu điện huyện LƯƠNG TÀI – BẮC NINH
# | Đối tượng gán mã | Zip code/Postal code |
1 | BC. Trung tâm huyện Lương Tài | 16600 |
2 | Huyện ủy | 16601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16604 |
6 | TT. Thứa | 16606 |
7 | X. Trung Chính | 16607 |
8 | X. Trừng Xá | 16608 |
9 | X. Minh Tân | 16609 |
10 | X. Lai Hạ | 16610 |
11 | X. Trung Kênh | 16611 |
12 | X. An Thịnh | 16612 |
13 | X. Mỹ Hương | 16613 |
14 | X. Phú Hòa | 16614 |
15 | X. Tân Lãng | 16615 |
16 | X. Quảng Phú | 16616 |
17 | X. Bình Định | 16617 |
18 | X. Lâm Thao | 16618 |
19 | X. Phú Lương | 16619 |
20 | BCP. Lương Tài | 16650 |
21 | BC. Kênh Vàng | 16651 |
Mã bưu điện huyện QUẾ VÕ – BẮC NINH
# | Đối tượng gán mã | Zip code/Postal code |
1 | BC. Trung tâm huyện Quế Võ | 16800 |
2 | Huyện ủy | 16801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16804 |
6 | TT. Phố Mới | 16806 |
7 | X. Việt Hùng | 16807 |
8 | X. Phù Lương | 16808 |
9 | X. Quế Tân | 16809 |
10 | X. Bằng An | 16810 |
11 | X. Nhân Hòa | 16811 |
12 | X. Việt Thống | 16812 |
13 | X. Đại Xuân | 16813 |
14 | X. Phương Liễu | 16814 |
15 | X. Phượng Mao | 16815 |
16 | X. Mộ Đạo | 16816 |
17 | X. Yên Giả | 16817 |
18 | X. Hán Quảng | 16818 |
19 | X. Chi Lăng | 16819 |
20 | X. Bồng Lai | 16820 |
21 | X. Cách Bi | 16821 |
22 | X. Đào Viên | 16822 |
23 | X. Ngọc Xá | 16823 |
24 | X. Châu Phong | 16824 |
25 | X. Đức Long | 16825 |
26 | X. Phù Lãng | 16826 |
27 | BCP. Quế Võ | 16850 |
28 | BC. Nội Doi | 16851 |
29 | BC. KCN Quế Võ | 16852 |
30 | BC. Đông Du | 16853 |
31 | BC. Châu Cầu | 16854 |
Mã bưu điện huyện THUẬN THÀNH – BẮC NINH
# | Đối tượng gán mã | Zip code/Postal code |
1 | BC. Trung tâm huyện Thuận Thành | 16500 |
2 | Huyện ủy | 16501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16504 |
6 | TT. Hồ | 16506 |
7 | X. Song Hồ | 16507 |
8 | X. Đại Đồng Thành | 16508 |
9 | X. Đình Tổ | 16509 |
10 | X. Trí Quả | 16510 |
11 | X. Thanh Khương | 16511 |
12 | X. Hà Mãn | 16512 |
13 | X. Xuân Lâm | 16513 |
14 | X. Song Liễu | 16514 |
15 | X. Ngũ Thái | 16515 |
16 | X. Nguyệt Đức | 16516 |
17 | X. Gia Đông | 16517 |
18 | X. Ninh Xá | 16518 |
19 | X. Nghĩa Đạo | 16519 |
20 | X. Trạm Lộ | 16520 |
21 | X. An Bình | 16521 |
22 | X. Mão Điền | 16522 |
23 | X. Hoài Thượng | 16523 |
24 | BCP. Thuận Thành | 16550 |
25 | BC. Phố Hồ | 16551 |
26 | BC. Chợ Dâu | 16552 |
27 | BC. Trạm Lộ | 16553 |
Mã bưu điện huyện TIÊN DU – BẮC NINH
# | Đối tượng gán mã | Zip code/Postal code |
1 | BC. Trung tâm huyện Tiên Du | 16400 |
2 | Huyện ủy | 16401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16404 |
6 | TT. Lim | 16406 |
7 | X. Phú Lâm | 16407 |
8 | X. Nội Duệ | 16408 |
9 | X. Hoàn Sơn | 16409 |
10 | X. Đại Đồng | 16410 |
11 | X. Tri Phương | 16411 |
12 | X. Cảnh Hưng | 16412 |
13 | X. Phật Tích | 16413 |
14 | X. Minh Đạo | 16414 |
15 | X. Việt Đoàn | 16415 |
16 | X. Tân Chi | 16416 |
17 | X. Lạc Vệ | 16417 |
18 | X. Hiên Vân | 16418 |
19 | X. Liên Bão | 16419 |
20 | BCP. Tiên Du | 16450 |
21 | BC. KCN Tiên Sơn | 16451 |
22 | BC. KCN Đại Đồng | 16452 |
23 | BC. Chợ Sơn | 16453 |
Mã bưu điện huyện YÊN PHONG – BẮC NINH
# | Đối tượng gán mã | Zip code/Postal code |
1 | BC. Trung tâm huyện Yên Phong | 16200 |
2 | Huyện ủy | 16201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 16202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 16203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 16204 |
6 | TT. Chờ | 16206 |
7 | X. Trung Nghĩa | 16207 |
8 | X. Long Châu | 16208 |
9 | X. Đông Phong | 16209 |
10 | X. Thụy Hòa | 16210 |
11 | X. Tam Đa | 16211 |
12 | X. Dũng Liệt | 16212 |
13 | X. Yên Trung | 16213 |
14 | X. Đông Tiến | 16214 |
15 | X. Tam Giang | 16215 |
16 | X. Hòa Tiến | 16216 |
17 | X. Yên Phụ | 16217 |
18 | X. Văn Môn | 16218 |
19 | X. Đông Thọ | 16219 |
20 | BCP. Yên Phong | 16250 |
21 | BC. KCN Yên Phong | 16251 |
>> Xem tất cả Mã bưu điện Postal code/Zip code của 63 tỉnh thành Việt Nam

Mã bưu chính các Cơ quan, Tổ chức Nhà nước ở BẮC NINH mới nhất
# | Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
1 | BC. Trung tâm tỉnh Bắc Ninh | 16000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 16001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 16002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 16003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 16004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 16005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 16009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 16010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 16011 |
10 | Báo Bắc Ninh | 16016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 16021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 16030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 16035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 16036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 16040 |
16 | Sở Công Thương | 16041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 16042 |
18 | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 16043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 16044 |
20 | Sở Tài chính | 16045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 16046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 16047 |
23 | Công an tỉnh | 16049 |
24 | Sở Nội vụ | 16051 |
25 | Sở Tư pháp | 16052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 16053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 16054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 16055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 16056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 16057 |
31 | Sở Xây dựng | 16058 |
32 | Sở Y tế | 16060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 16061 |
34 | Ban Dân tộc | 16062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 16063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 16064 |
37 | Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ | 16065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 16066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 16067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 16070 |
41 | Cục Thuế | 16078 |
42 | Cục Hải quan | 16079 |
43 | Cục Thống kê | 16080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 16081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 16085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 16086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 16087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 16088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 16089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 16090 |
51 | Tỉnh đoàn | 16091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 16092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 16093 |