[CBZ] Mã bưu chính HUYỆN GIA LÂM – HÀ NỘI hay còn gọi là mã bưu điện HUYỆN GIA LÂM – HÀ NỘI, mã bưu cục HUYỆN GIA LÂM – HÀ NỘI, tiếng anh là Postal code/Zip code tại HUYỆN GIA LÂM – HÀ NỘI theo Quyết định mới nhất của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Danh sách mã bưu điện của HUYỆN GIA LÂM – HÀ NỘI mới nhất
Thông tin thêm
- Mã bưu điện tại HUYỆN GIA LÂM – HÀ NỘI và các đơn vị cấp Phường xã bên dưới là các Bưu cục trung tâm
- Giải thích chữ viết tắt: ĐSQ: Đại sứ quán; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục phát; KHL: Khách hàng lớn; KCN: Khu công nghiệp; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã; Tỉnh: Tỉnh, thành phố và đơn vi hành chính tương đương; Quận: Quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
Quận huyện | Zip code/Postal code |
Mã bưu điện HUYỆN GIA LÂM – HÀ NỘI | 12400 |
Chi tiết mã bưu điện cấp phường xã của HUYỆN GIA LÂM – HÀ NỘI:
# | Đối tượng gán mã | Zip code/Postal code |
1 | BC. Trung tâm huyện Gia Lâm | 12400 |
2 | Huyện ủy | 12401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 12402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 12403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 12404 |
6 | TT. Trâu Quỳ | 12406 |
7 | X. Dương Xá | 12407 |
8 | X. Dương Quang | 12408 |
9 | X. Phú Thị | 12409 |
10 | X. Kim Sơn | 12410 |
11 | X. Lệ Chi | 12411 |
12 | X. Trung Mầu | 12412 |
13 | X. Phù Đổng | 12413 |
14 | X. Ninh Hiệp | 12414 |
15 | X. Yên Thường | 12415 |
16 | X. Yên Viên | 12416 |
17 | TT. Yên Viên | 12417 |
18 | X. Đình Xuyên | 12418 |
19 | X. Dương Hà | 12419 |
20 | X. Đặng Xá | 12420 |
21 | X. Cổ Bi | 12421 |
22 | X. Đông Dư | 12422 |
23 | X. Bát Tràng | 12423 |
24 | X. Kim Lan | 12424 |
25 | X. Văn Đức | 12425 |
26 | X. Đa Tốn | 12426 |
27 | X. Kiêu Kỵ | 12427 |
28 | BCP. Gia Lâm | 12450 |
29 | BC. KHL Gia Lâm | 12451 |
30 | BC. Yên Viên | 12452 |
31 | BC. Đa Tốn | 12453 |
>> Xem tất cả Mã bưu điện Postal code/Zip code của các quận huyện tại Hà Nội hoặc tất cả Mã bưu điện Postal code/Zip code của 63 tỉnh thành Việt Nam
