Mã bưu chính Postal code/Zip code của quận Tân Bình – TPHCM

/

[CBZ] Mã bưu chính QUẬN TÂN BÌNH – TPHCM hay còn gọi là mã bưu điện QUẬN TÂN BÌNH – TPHCM, mã bưu cục QUẬN TÂN BÌNH – TPHCM, tiếng anh là Postal code/Zip code tại QUẬN TÂN BÌNH – TPHCM theo Quyết định mới nhất của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Danh sách mã bưu điện của QUẬN TÂN BÌNH – TPHCM mới nhất

Thông tin thêm
  • Mã bưu điện tại QUẬN TÂN BÌNH – TPHCM và các đơn vị cấp Phường xã bên dưới là các Bưu cục trung tâm
  • Giải thích chữ viết tắt: ĐSQ: Đại sứ quán; LSQ: Lãnh sự quán; P: Phường; X: Xã; TT: Thị trấn; BC: Bưu cục; BCP: Bưu cục phát; KHL: Khách hàng lớn; KCN: Khu công nghiệp; HCC: Hành chính công; TMĐT: Thương mại điện tử; BĐVHX: Bưu điện Văn hóa xã; Tỉnh: Tỉnh, thành phố và đơn vi hành chính tương đương; Quận: Quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
Quận huyện Zip code/Postal code
Mã bưu điện QUẬN TÂN BÌNH – TPHCM 72100

Chi tiết mã bưu điện cấp phường xã của QUẬN TÂN BÌNH – TPHCM:

# Đối tượng gán mã  Zip code/Postal code
1 BC. Trung tâm quận Tân Bình 72100
2 Quận ủy 72101
3 Hội đồng nhân dân 72102
4 Ủy ban nhân dân 72103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72104
6 P. 4 72106
7 P. 1 72107
8 P. 2 72108
9 P. 15 72109
10 P. 13 72110
11 P. 12 72111
12 P. 14 72112
13 P. 11 72113
14 P. 10 72114
15 P. 9 72115
16 P. 8 72116
17 P. 6 72117
18 P. 7 72118
19 P. 5 72119
20 P. 3 72120
21 BCP. Tân Bình 72150
22 BC. Phạm Văn Hai 72151
23 BC. Tân Sơn Nhất 72152
24 BC. Bà Quẹo 72153
25 BC. Bàu Cát 72154
26 BC. Hoàng Hoa Thám 72155
27 BC. Bàu Cát 72156
28 BC. Ly Thường Kiệt 72157
29 BC. Bảy Hiền 72158
30 BC. Chí Hòa 72159

 

>> Xem tất cả Mã bưu điện Postal code/Zip code của các quận huyện tại Hồ Chí Minh hoặc tất cả Mã bưu điện Postal code/Zip code của 63 tỉnh thành Việt Nam

Bản đồ mã bưu chính
Bản đồ mã bưu chính
5/5 - (2 bình chọn)
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Hãy để lại ý kiến/nhu cầu của bạn!x